50. have called
Diễn tả hành động (have called) đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn đến tương lai
51. had completed - decided
Thì QKHT diễn tả hành động đã xảy ra vào đã kết thúc (had completed) trc một hành động khác (decided) trong qk
52. have gained
DHNB thì HTHT "so far"
53. had prepared - returned
Thì QKHT diễn tả hành động đã xảy ra vào đã kết thúc (had prepared) trc một hành động khác (returned) trong qk
54. has lived
DHNB thì HTHT "since last month": kể từ tháng trc
55. have been waiting
Nhấn mạnh hàng động have been waiting đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn đến tương lai