6. A
→ play the bagpipes: chơi kèn túi
7. C
→ contaminated: bị ô nhiễm
8. B
→ due to + N
9. A
→ S + V ... ; nevertheless , S + V: tuy nhiên
10. B
→ When + S + QKĐ, S + QKTD
11. B
→ While + S + QKTD, S + QKĐ
12. B
→ sending aid: gửi viện trợ
13. A
14. B
→ By the time + S + QKĐ, S + QKHT
15. A
→ native speaker: người bản xứ
16. B
→ If + S + QKĐ, S + would + V0: câu ĐK loại 2
17. A
→ When + S + HTĐ, S + HTĐ
18. C
→ the difference between Noun and Noun: sự khác biệt giữa…và…
19. C
→ in the future ⇒ TLĐ: S + will + V0
20. B
→ Ta dùng “the“ trước một danh từ chỉ những khái niệm duy nhất, cụ thể ở đây là dân tộc thiểu số
21. B
22. C
→ scientist: nhà khoa học
Bạn học tốt ~
# Yumi