10, A (câu điều kiện loại 3)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 3: If + S + had + Vpp, S + would/could/might + have + Vpp: diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ
11, B (câu điều kiện loại 2)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 2: If + S + V(quá khứ bàng thái, tobe là were), S + would/ could/ might + V(inf): diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại
12, C (câu điều kiện loại 1)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + V(inf): diễn tả một điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
13, D (câu điều kiện loại 3)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 3: If + S + had + Vpp, S + would/could/might + have + Vpp: diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ
14, B (câu điều kiện loại 3)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 3: If + S + had + Vpp, S + would/could/might + have + Vpp: diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ
15, A (câu điều kiện loại 2)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 2: If + S + V(quá khứ bàng thái, tobe là were), S + would/ could/ might + V(inf): diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại
16, B (câu điều kiện loại 3)
$⇒$ Cấu trúc cđk loại 3: If + S + had + Vpp, S + would/could/might + have + Vpp: diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ