6. Going to university is expensive because in addition to the tuition_____, there are expenses for accommodation, books, living costs, etc.
A. grants B. fees C. fares D. scholarships
->chọn câu B vì nghĩa nó đúng
dịch:Vào đại học thì tốn kém vì ngoài học phí còn phải trả tiền ăn ở, sách vở, sinh hoạt phí, v.v.
7. When I got to 16, some of my friends left school to get a job, but most_____.
A. dropped out B. moved back C. got in D. stayed on
->stayed on = ở lại
dịch: Khi tôi 16 tuổi, vài người bạn của tôi đã thôi học để kiếm việc làm, nhưng đa số đều tiếp tục ở lại học.
8. The more ______ you have, the more chance you have of finding a better job.
A. courses B. contributions C. qualifications D. qualities
->qualifications = bằng cấp
dịch:Bạn càng có nhiều bằng cấp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được một công việc tốt hơn.
9. I got a diploma in business administration, but still sometimes wish I had been able to go to university and get a____.
A. certificate B. diploma C. degree D. scholarship
->degree = bằng dại học và các bằng đại học khác
dịch:Tôi đã có bằng quản trị kinh doanh, nhưng đôi khi tôi vẫn ước mình có thể học đại học và lấy bằng.