7. D do ( do SO a favor: giúp đỡ ai đó )
8. B Sure. Here you are ( Bnạ có thể đưa cho tôi một ..... không ? Chắc chắn rồi. Của bạn đây )
9. A recognized ( được công nhân bởi UNESCO )
10. C so as to ( + Vinf: để mà -> chỉ mục đích)
11. C leaving ( Do you mind + Ving: Bạn có phiền khi làm việc gì đó .. không ? )