7.Hi! What are you doing here” “I am waiting for a friend.
Vì thì hiện tại tiếp diễn bằng S + is / are / am + Ving
Tạm dịch : Chào! Bạn đang làm gì ở đây ”“ Tôi đang đợi một người bạn.
8. Can I look at the newspaper now ? Are you reading it?
Vì thì hiện tại tiếp diễn bằng S + is / are / am + Ving
Tạm dịch : Bây giờ tôi có thể nhìn vào tờ báo được không? Bạn đọc nó xong chưa?
9. Can I phone you back ? We are having dinner .
Vì thì hiện tại tiếp diễn bằng S + is / are / am + Ving
Tạm dịch : Tôi có thể gọi lại cho bạn được không? Chúng tôi đang ăn tối .
10. Mr Long works in an office every day , but now he is helping his wife to prepare dinner
Vì : Vế thứ nhất : dấu hiệu nhận biết every day là thì hiện tại đơn , chủ ngữ là Mr Long là số ít nên phải thêm s/es
Vế thứ 2 : thì hiện tại tiếp diễn bằng S + is / are / am + Ving
Tạm dịch : Anh Long hàng ngày đi làm văn phòng, nhưng giờ anh đang giúp vợ chuẩn bị bữa tối
Xin hay nhất nha !