8. stepped
-> QKĐ when QKTD
9. visited
-> thì QKĐ: S V-ed/C2.
10. was born
-> Bị động QKĐ: S was/were VPII by O.
11. was built
-> Bị động QKĐ: S was/were VPII by O.
12. has just known
-> S have/has VPII.
13. built
-> thì QKĐ: S V-ed/C2.
14. were written
-> Bị động QKĐ: S was/were VPII by O.
15. were digging
-> thì QKTD: S was/were Ving.