9. My sister ______ not ________ fishing yesterday. 10. She ____________ fishing last Sunday.

Các câu hỏi liên quan

Bài tập Câu 1. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? * 1 điểm A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn. C. Khi nhiệt độ giảm. D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn. Câu 2. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngoài không khí một thời gian vẫn bị xẹp. Vì * 1 điểm A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại. B. lúc bơm không khí vào trong bóng còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho bóng bị xẹp. C. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. D. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài. Câu 3. Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì * 1 điểm A. khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. số phân tử không khí trong bơm giảm. C. khối lượng các phân không khí giảm. D. kích thước các phân không khí giảm. Câu 4. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây? * 1 điểm A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng có khoảng cách. C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng. Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng? * 1 điểm A. Sự hoà tan của muối vào nước. B. Sự tạo thành gió. C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng. D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước. Câu 6. Một bình chia độ có GHĐ 250ml, đang chứa 50ml rượu. Đổ vào bình chia độ 50ml nước. Khi đó mực chất lỏng trong bình chia độ * 1 điểm A. bằng 100ml. B. nhỏ hơn 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. bằng 250ml. Câu 7. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? * 1 điểm A. Thể tích và nhiệt độ. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. C. Khối lượng và trọng lượng. D. Nhiệt năng. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử? * 1 điểm A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. C. Chỉ có thế năng, không có động năng. D. Chuyển động không ngừng. Câu 9. Trong thí nghiệm Bơ-rao các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng vì * 1 điểm A. giữa chúng có khoảng cách. B. các phân tử nước chuyển động không ngừng, va chạm vào chúng từ mọi phía. C. chúng là các thực thể sống. D. chúng là các phân tử. Câu 10. Khi nhiệt độ của một miếng đồng tăng thì * 1 điểm A. thể tích các phân tử đồng tăng. B. nhiệt độ các phân tử đồng tăng. C. khoảng cách giữa các phân tử đồng tăng. D. khối lượng các phân tử đồng tăng

1. ____________ do you feel, Lan ? A. What B. Who C. How D. Which 2. What ____________________________ ? A. you would like B. would you like C. you would want D. would you 3. I’m tired. I’d like ________________ down. A. sit B. sitting C. to sit D. to sitting 4. Tea, coffee and fruit juice are ________________ . A. food B. fruits C. drinks D. vegetables 5. I feel ______________. I’d like some orange juice. A. hungry B. full C. cold D. thirsty 6. What’s his favorite food He ________________ chicken A. wants B. likes C. would like D. eats. 7. The boys feel very hungry. They want some_________________. A. milk B. hot drink C. water D. meat and rice 8. What is there to ________________? – There’s some meat and rice . A. eat B. drink C. sit down D. like 9. What ___________________ you like ? – I’d like some vegetables. A. does B. is C. are D. would 10. Are there any _______________ for him ? A. noodles B. cabbage C. lettuce D. water II. Complete the passage : Hi. My name’s Thu. I’m in grade 6. my sister and I ( 1)__________our breakfast at school. She _( 2)_____________some noodles and a hot drink. I eat some bread and _( 3 )______________ milk. We (4)_______________have lunch at school. We have it at home. We eat rice, chicken, chicken, cabbage (5)_________________ some apples (6)_________________ lunch. Apple is my (7)____________ fruit. III MAKE QUESTIONS : 1. She’d like some water. => ……………………………………………………………………………? 2. My favorite drink is orange juice. => …………………………………………………………………………… ? 3. There’re some oranges in the basket.  ……………………………………………………………………………. ? 4. Nam’s mother wants some eggs.  ……………………………………………………………………………. ? 5. We are hungry and thirsty.  …………………………………………………………………………….. ? 6. My father feels very tired. => …………………………………………………………………………….. ? IV Sentence buiding : 1. like / any / he / beans / Does ?. => …………………………………………………………………………………………… 2. color / What / eraser / your / is ? => ………………………………………………………………………………………. 3. feels / She / thirsty / now => ………………………………………………………………………………………… 4. you / feel / Do / hungry => ………………………………………………………………………………………… 5. Lan’s / drink / is / Apple juice / favorite => …………………………………………………………………………………………. 6. for / What / there / lunch / is ? => ………………………………………………………………………………………… V. READING COMPREHENSION AND ANSWER THE QUESTIONS : Jane : What is your favorite breakfast, Mai ? Mai : I like noodles and chicken Jane : Do you like rice and fish ? Mai : No. I don’t. I don’t have rice and fish for breakfast. Jane : And drink ? Do you like tea ? Mai : No. I don’t. I like milk and apple juice. Jane : And your brother ? Does he like apple juice ? Mai : Yes, he does. But he doesn’t like noodles. 1. What does Mai like for breakfast ? …………………………………………………………………. 2. Does her brother like noodles ? ………………………………………………………………………………… 3. What’s Mai’s favorite drink ? ………………………………………………………………………………. 4. Does her brother like milk or tea ? …………………………………………… 5. What does he like ? …………………………………………………………………………………….. VI. GIVE THE CORRECT FORM OF THE VERBS : 1. Mr and Mrs Binh (want )_____________________ a new house. 2. My sister ( have ) ________________________ a red car. 3. I would ( like ) ________________________ some iced milk. 4. Mai ( brush ) _______________________ her teeth after meals. 5. She ( eat ) _______________________ some fish at the moment. 6. It ( be ) ________________ very hot now. 7. It( be ) ________________ tired now. I ( want ) ________________ some water. 8. Nam ( go ) ________________ to school every day. 9. Look ! The girls ( play ) _____________________ soccer. 10. ____________you ( want ) _______________ any vegetables ? VII. FILL IN THE BLANKS WITH “ SOME “ or “ ANY ” : 1. I have ____________________ pictures . 2. Mrs. Lan doesn’t have _________________ children. 3. She doesn’t want _______________ meat. 4. Would you like ______________________ coffee ? 5. Are there ________________ eggs in the box ? 6. Do you want ______________ fish ? 7. He wants ________________ vegetables. 8. They don’t want _________________ chicken.