Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).A.4,48 gam.B.5,60 gam. C.3,36 gam. D.2,24 gam. `
A.1B.2C.3/2D.6/5
Chứng minh ∆AEC, ∆AFB là các tam giác vuông cân.A.= 450, = 450 .B.= 450, = 450 .C.= 450, = 450 .D.= 450, = 450 .
A.x + 2z – 3 = 0 B.y – 2z + 2 = 0C.2y – z + 1 = 0D.x + y – z =0.
A.M(3;-1;0) B.M(0;2;-4) C.M(6;-4;3) D.M(1;4;-2)
Chất không có phản ứng thủy phân làA.glucozơ. B.etyl axetat. C.Gly-Ala. D.saccarozơ.
Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A.Ca. B.Na. C.Ag. D.Fe.
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A.CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B.C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.C.C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D.CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B.đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.C.glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D.vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit.
Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A.Chất X có mạch cacbon phân nhánh.B.Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.C.Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.D.Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến