a) (x+3)*(x^2-3x+9)-(54+x^3) b) ( 2xy + y ) * ( 4x^2 - 2xy + y^2 ) - ( 2x - y ) * ( 4x ^2 + 2xy + y^2 ) c ) ( a + b ) ^2 - ( a - b )^2 lm theo hằng đẳng thức

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Sông là dòng chảy: A. Thường xuyên. B. Tương đối ổn định. C. Được cung cấp nước từ nước ngầm, nước mưa, băng tuyết tan... D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Phụ lưu là: A. Các sông đều đổ vào một nhánh của một con sông lớn. B. Các sông đổ nước vào một con sông chính. C. Các sông nhỏ đổ nước vào các sông lớn. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3: Hệ thống của một con sông gồm: A. Sông chính. B. Phụ lưu. C. Chi lưu. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm: A. Trong 1 giây đồng hồ. B. Trong 1 phút. C. Trong 1 giờ. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5: Các bộ phận của con sông gồm: A. Nguồn. B. Thượng lưu, trung lưu, hạ lưu. C. Cửa sông. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6: Lưu lượng của một con sông thay đổi tùy theo: A. Tháng. B. Theo mùa. C. Trong năm. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 7: Thủy chế của nước sông đơn giản phụ thuộc vào: A. Một nguồn cung cấp nước. B. Nhiều nguồn cung cấp nước. C. Dòng chảy. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Thủy chế của nước sông phức tạp phụ thuộc vào: A. Một nguồn cung cấp nước. B. Nhiều nguồn cung cấp nước. C. Dòng chảy. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 9: Hồ có nguồn gốc A. Vết tích của một khúc sông cũ. B. Miệng núi lửa đã tắt. C. Hồ nhân tạo. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Cho biết giá trị kinh tế của sông và hồ: A. Điều hòa dòng chảy. B. Giao thông đường thủy thuận lợi. C. Phát triển thủy điện, nuôi trồng thủy sản. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính: A. Đổ nước ra các chi lưu. B. Đồ nước ra các phụ lưu. C. Đổ nước ra biển. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 12: Ở nước ta, các sông được bồi đắp phù sa hằng năm: A. Sông Thái Bình, sông Đồng Nai. B. Sông Hồng, sông Cửu Long. C. Sông Mã, sông Cả. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 13 Trên Trái Đất, nước mặn chiếm bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất A. 70% B. 79% C. 82% D. 97% Câu 14: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu phần ngàn? A. 15 ‰ B. 25 ‰ C. 35 ‰ D 45 ‰ Câu 14: Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào: A. Nước sông chảy vào nhiều hay ít. B. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ. C. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng biển tan. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 15: Sóng biển sinh ra do: A. Gió. B. Động đất. C. Núi lửa. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 16: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Núi lửa phun. B. Do gió thổi. C. Động đất ở đáy biển. D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời. Câu 17: Nước biển có bao nhiêu hình thức vận động? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 18: Tại sao các dòng biển lại có ảnh hưởng lớn đến khí hậu của các vùng đất ven biển mà chúng chảy qua? A. Làm thay đổi nhiệt độ. B. Làm thay đổi thời tiết. C. Làm thay đổi khí hậu. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19: Vào ngày Trăng tròn (giữa tháng) và ngày không trăng (đầu tháng) thủy triều lên cao nhất đó là ngày: A. Triều kém. B. Triều cường. C. Không có thủy triều. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 20: Vào ngày nào thủy triều xuống thấp nhất? A. Ngày trăng lưỡi liềm (đầu tháng ngày 7, 8). B. Ngày Trăng lưỡi liềm (cuối tháng ngày 23, 24). C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 21: Giá trị kinh tế của biển và đại dương là gì? A. Điều hòa khí hậu. B. Cung cấp thực phẩm, tài nguyên sinh vật biển, tài nguyên khoáng sản. C. Giao thông biển. D. Cả A, B, C đều đúng.