Lượng từGiải chi tiết:A. a lot (adv): nhiều # a lot of + N số nhiều: nhiều B. much + N không đếm được: nhiều C. many + N số nhiều: nhiều D. every + N số ít, đếm được: mọi Sau chỗ trống là danh từ số nhiều, đếm được “families” => loại B, D. Loại A vì đây là trạng từ. Today, with millions kept as pets in homes around the world, cats have become important members of (29) many families. Tạm dịch: Ngày nay, với hàng triệu con vật được nuôi trong nhà trên khắp thế giới, mèo đã trở thành thành viên quan trọng của nhiều gia đình.