a,một hình thang có diện tích là 140cm vuông, độ dài 2 cạnh đáy là 24cm và 16 cm. Tính chiều cao của hình thang. b,một hình thang có đáy thứ nhất là 5 cm, chiều cao là 6m và diện tích là 48m vuông . Tính đáy thứ 2

Các câu hỏi liên quan

giúp em với ạ. 17 Chất nào không dùng để điều chế khí oxi? A: H2 O. B: NaCl. C: KClO3 . D: KMnO4 . 18 Cho các oxit: FeO, SO3 , CuO, SO2 , CO2 . Có bao nhiêu oxit là oxit bazơ? A: 5 B: 2 C: 4 D: 3 19 Tính chất nào sau đây không phải của nước? A: Tác dụng với hầu hết oxit axit (trừ SiO2 ) tạo thành dung dịch axit tương ứng. B: Tác dụng với một số oxit bazơ như Na2 O, K2 O, CaO, BaO tạo thành dung dịch bazơ tương ứng. C: Tác dụng được với hầu hết kim loại ở nhiệt độ thường. D: Luôn hóa lỏng ở 0o C. 20 Tính chất nào sau đây không phải của oxi? A: Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt). B: Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi. C: Phản ứng với nhiều hợp chất như CH4 , C2 H5 OH,... D: Phản ứng của oxi cần đun nóng lúc ban đầu. 21 Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O. B: Fe+CuS O 4 → FeS O 4 +Cu ↓ C: 2KMn O 4 t o → K 2 Mn O 4 +Mn O 2 + O 2 ↑ D: 2Mg + O 2 t o → 2MgO 22 Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do A: hiđro tác dụng với oxi. B: hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. C: hiđro ít tan trong nước. D: hiđro không màu, không mùi. 23 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối axit? A: KCl, MgO, NaH2 PO4 . B: NaHCO3 , Ca(H2 PO4 )2 , NaH2 PO4 . C: FeCl3 , NaOH, CaF2 . D: NaCl, CaCO3 , MgSO4 . 24 Dãy các chất nào sau đây gồm các axit không có oxi? A: HCl, H2 S, NH3 . B: CH4 , HCl, HF. C: HCl, HBr, H2 SO4 . D: HCl, HF, HBr. 25 Tính tỉ khối d của khí oxi so với không khí? A: d = 0,552 B: d = 0,571. C: d = 1,103. D: d = 1,143.

Rewrite the sentences without changing their meaning- 1. Although Tom was a poor student, he studied very well.  In spite of ................................................................... 2. Mary could not go to school because she was sick.  Because of ................................................................. 3. Although the weather was bad, she went to school on time.  Despite ............................................................................ 4. My mother told me to go to school although I was sick.  In spite of ........................................................................ 5. Because there was a big storm, I stayed at home.  Because of ................................................................... 6. Tom was admitted to the university although his grades were bad.  Despite ....................................................................................... 7. Although she has a physical handicap, she has become a successful woman.  Despite .......................................................................... 8. In spite of his good salary, Tom gave up his job.  Although ............................................................................... 9. Though he had not finished the paper, he went to sleep.  In spite of .................................................................................... 10. In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies.  Even though...................................................................................