36, A (introduce a system: đưa ra một hệ thống)
37, B (certain - adj, chính xác; a certain number - một số lượng cụ thể)
38, C (ruining -v, phá hoại)
39, A ( while - trong khi)
40, D (reason (n): nguyên nhân hoặc sự giải thích cho sự việc đã diễn ra)
41, A (human consumption: tiêu thụ của con người)
42C (in the form of sth: dưới hình dạng của …)
43D (to be made from sth: làm từ cái gì)
44 A ( a ban (on something): một đạo luật cấm)
45 B (hope -v, hi vọng)
46B (for profit - vì lợi nhuận)
47C (exceedingly (adv): cực kỳ, rất nhiều; another: một cái khác; over (adv): hơn; above (adv): hơn (dùng khi so sánh với một cộc mốc nhất định hoặc một tiêu chuẩn nào đó.)
Tạm dịch: Dù có rào cảo ngôn ngữ thì con người vẫn tìm được cách để giao tiếp với người khác thông qua ngôn ngữ ký hiệu, trong đó những chuyển động thay thế cho từ ngữ, ý tưởng.
48 B - hardly
49 A - issues(n, vấn đề)
50 D - before (trước khi)