Xác định F1 khi cho cây hoa đỏ dị hợp lai với cây hoa trắng
ở hoa dạ lan : D - hoa đỏ , d- hoa trắng.xác định F1 thu được khi cho cây hoa đỏ dị hợp lai với cây hoa trắng
Cây hoa đỏ dị hợp có kiểu gen là : Dd cho hai loại giao tử là D,d
Cây hoa trắng có kiểu gen là:dd cho một loại giao tử là d
Sơ đồ lai
P: Dd_hoa đỏ * dd_hoa trắng
G. D, d. d
F1. 1Dd_hoa đỏ :1dd_hoa trắng
Tính số Nu biết L = 5100Å, H = 4050 và gen nguyên phân 3 đợt
Một gen có chiều dài 5100 Ao và 4050 liên kết hidro. Hãy xác định:
a, Số lượng từng loại nucleotit của gen/
b, Số lượng từng loại nucleotit của gen có trong tế bào khi tế bào chứa gen đó đang ở kì giữa của nguyên phân.
c, Tổng số từng loại nucleotit ở các gen con khi tế bào chứa gen đó nguyên phân 3 đợt liên tiếp
Tính số ribonu biết L = 4080Å và A/U/G/X = 1/5/6/8
Bài 12 phân tử mARN dài 4080A° có tỉ lệ các loại ribonucleotit A : U: G: X = 1 : 5 : 6 : 8.
a) nếu các bộ ba đều là các bộ ba mã hóa khi, tổng hợp 1 pr môi trường cần cung cấp bao nhiêu ribonucleotit tự do mỗi ***** các đối mã của tARN Biết mỗi tARN đều dịch mã một lượt.
b) Trong đk như trên, nhưng tổng hợp 4 phân tử Protein.
c) biết mã kết thúc là UAG , mỗi tARN dịch mã 1 lượt. Khi tổng hợp 1 phân tử Protein môi trường sẽ cung cấp bao nhiêu ribonucleotit t.ự do từng ***** các đối mã của tARN.
d) trong điều kiện như câu c nhưng, quá trình tổng hợp 6 phân tử Protein.
e) trong điều kiện đi câu d nhưng biết mỗi tARN đều dịch mã 2 lượt.
Mong mọi người giải nhanh hộ mình nhé~
Tính số Nu, số NST và số trứng tạo thành biết tế bào cái có kí hiệu AaBbDdXX
Mọi người giúp em với !
Bài 1:
Một tế bào sinh dục cái của ruồi giấm, kí hiệu AaBbDdXX nguyên phân liên tiếp 2 lần ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng rồi đến vùng chín để tạo trứng. Hãy xác định:
1. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với bao nhiêu NST đơn cho qua trình nguyên phân?
2. Số NST kép ở kì giữa 1 ở các tế bào
3. Số NST đơn ở kì sau 2 ở các tế bào
4. Số lượng trứng được tạo thành và số thể định hướng bị tiêu biến
5. Có ít nhất bao nhiêu loại trứng được tạo ra và viết kí hiệu NST mỗi loại
Bài 2:
Một đoạn ADN nhân đôi một số đợt. Trong tổng số ADN con sinh ra thấy có 6 mạch đơn đều chứa các nucleotit tự do, 2 mạch đơn còn lại có nguồn gốc từ ADN ban đầu. Mạch 1 của ADN ban đầu có A=225, G=375; Mạch thứ 2 có: A=300, G=600. Tính số nucleotit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên của ADN.
Tính số tế bào và số lần nguyên phân biết có 21 tế bào của loài tham gia giảm phân
Một số tế bào nguyên phân số đợt bằng nhau đã cần môi trường cung cấp số NST đơn bằng số NST phải cung cấp cho 21 tế bào của loài tham gia giảm phân. Xác định số tế bào tham gia nguyên phân và số lần nguyên phân của mỗi tế bào?
Ở ong mật, bộ NST lưỡng bội 2n=32. Ong chúa và ong thợ có bộ NST lưỡng bội, trứng không được thụ tinh nở ra ong đực. Một ong chúa đẻ ra 3000 trứng, chứa tất cả 83200 NST đơn. Tất cả trứng đều nở thành ong con, trong đó có 2 hợp tử nở thành ong chúa. Cho biết ong này có bao nhiêu ong đực, bao nhiêu ong thợ?
Giusp em với ạ!
Tìm số Nu của kiểu gen Aa biết L = 5100Å, H = 3900 và A - G = 20%
ở cà chua , gen A quy định cà chua đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định cà chua quả vàng
a, Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng. Viết sơ đồ lai từ P đến F2
b, Khi cho cà chua quả đỏ F2 tự thụ phấn thu được kết quả như thế nào?
c, Gen A và a đều dài 5100 A. gen A có 3900 liên kết hidđro, gen a có hiệu số giữa A với G bằng 20% số Nu của gen. Tìm số lượng mỗi loại nu trong kiểu gen Aa
Viết sơ đồ lai biết lông xám x lông trắng tạo F1 có 100% lông xám
1. Khi cho lai chuột lông xám với chuột lông trắng thu được F1 toàn chuột lông xám. Viết sơ đồ lai từ P-) F2
Tính số NST và giới tính loài biết 2 tế bào nguyên phân 6 lần có 25% tế bào giảm phân tạo 128 giao tử
có 2 tế bào con của 1 cơ thể ruồi giấm tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần.25% số tế bào con tiếp tục giảm phân đẫtọ ra được 128 giao tử.hãy xác định:
a) số NST mà môi trương cung cấp cho nguyên phân
b)số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân
c)xác định giới tính của loài
Xác định F2 để có 4 kiểu hình tương đương nhau biết cây lai với F1 có kiểu gen AaBB
phải cho cây có KG AaBB lai với cây ntn để F2 có tỉ lệ 4 KH tương đương nhau
Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen ở F2 biết thân cao x thân thấp
Bài 1:Ở đậu Hà Lan , gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp ,gen B quy định lá chẻ là trội hoàn toan so với gen b quy định lá nguyên .
a) Cho lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1 rồi cho F1 tự thụ phấn .XÁc định tỷ lệ phân tính về kiểu gen,kiểu hình ở F2.
b) Các kiểu gen có thể có của cây thân cao,lá chẻ ?Kiểu gen AaBb giảm phân cho những loại giao tử nào , tỷ lệ mỗi loại giao tử
Bài 4 : Ở 1 loài thực vật ,A quy định hoa đỏ ,a quy định hoa trắng ,B quy định thân cao , b quy định thân thấp . Thực hiện giao phấn giữa hai cây thuần chủng hoa đỏ ,thân cao với hoa trắng ,thân thấp .Ở thế hệ lai F1 đồng loạt xuất hiện cây hoa đỏ ,thân cao . Tiếp tục cho giao phấn giữa các cây F1 với nhau , người ta thu được 4 loại kiểu hình khác nhau ở F2 :56,25% hoa đỏ ,thân cao ,18,75% hoa đỏ ,thân thấp ,18,75%hoa trắng ,thân cao và 6,25 % hoa trắng ,thân thấp
1.Hai tính trạng nêu trên di truyền theo qui luật nào ? giải thích ( không cần viết sơ đồ lai )
2.Nêu tiến hành lai phân tích cây F1 thì thu được kết quả như thế nào?
Viết sơ đồ lai biết quần thể có 5 cây có kiểu gen AA, 4 cây có kiểu gen Aa và 1 cây có kiểu gen aa
Bài 1 : Một quần thể thực vật có 5 cây có kiểu gen AA, 4 cây có kiểu gen Aa , 1 cây có KG aa . Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ tự thụ phấn
Bài 2 ; Một quần thể thực vật thế hệ ban đầu có thành phần kiểu gen là 0,5 AA ; 0,5Aa . Tính tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn
Bài 3 Ở 1 loài thực vật, A : hoa đỏ ; a : hoa trắng . trong phép lai giữa 2 cây hoa đỏ, người ta thu được 1000 cây, trong đó có 248 câyhoa trắng
a) Giải thích thí nghiệm, viết sơ đồ lai từ P => F1
b) Cho F1 tự thụ phấn . Tính tỉ lệ hoa đỏ, hoa trắng ở F2
*********************Help me ***********************
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến