Xác định kiểu gen P biết kết quả phép lai có tỉ lệ kiểu hình 3/3/1/1
Nếu kết quả phép lai c0 tỉ lệ là 3:3:1:1 các cặp gen này di truyền d0c lập , hãy xác định của phép lai menđen sgk trang17
Tỷ lệ KH 3: 3: 1: 1 = (3: 1)(1:1)
=> P: (Aa x Aa)(Bb x bb) hoặc (Aa x aa)(Bb x Bb)
=> KG của P là AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
Tính tỉ lệ %Nu biết L = 0,408um và G = 15%
1,ADN có M= 1400000 đvC , A=960 nu a, Tính tổng số lượng và tỉ lệ % từng loại nu b, Tính LADN 2, Gen có L=0,408 um (mi-crômét?) và G=15%. Xác định số lượng và tỉ lệ của từng loại nu của gen. biết 1 um= 10^4 3, 1 gen có 2700 liên kết H và có số nu loại X=480. Xác định : a, Số lượng từng loại nu của gen b, chiều dài của gen 4, 1 gen có G-T= 140 nu liên kết H=2520 a, xác định số lượng từng loại nu của gen b, chiều dài của gen
Xác định số Nu biết L = 0,306um và 2160 liên kết H
Một phân tử ADN dài 0,306 μm và có 2160 liên kết hiđrô. a) Phân tử ADN này nhân đôi 2 lần liên tiếp để tạo nên các nhân tử ADN con. Xác định số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các phân tử ADN con đó. b) Nếu sau k lần nhân đôi, trong tất cat các phân tử ADN con người ta xác định được tổng cộng có 55738 liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotide, thì phân tử ADN trên đã nhân đôi bao nhiêu lần?
Tính N, C và số Nu biết L = 1,02um và T = 10%
Một phân tử ADN có chiều dài 1,02 micromet, trong đó 10% là T. Tính N,C và số nữ mỗi loại còn lại của phân tử ADN nói trên
Tính số liên kết H và số hóa trị biết L = 0,51um và A = 20%
1. Viết đoạn mạch bổ sung cho đoạn mạch sau
-A- G -G -T- X -A -G -T-
Tính số liên kết hiđrô của đoạn mạch trên
2 ,1 gen có chiều dài 0.51 micromet A=20% số nu của 1 gen .Tính số lượng nu các loại của gen .Tính số liên kết hiđrô và số liên kết hóa trị có trong gen
Tính số ADN con và số Nu biết T = 800 và X = 700
Câu 13: Một đoạn ADN có T = 800, X = 700. Khi đoạn ADN tự nhân đôi 3 lần thì hãy xác định:
a. Số đoạn ADN con được sinh ra?
b. Số nu của mỗi loại môi trường cung cấp đã cung cấp?
Xác định số lần gen tự nhân đôi và số Nu biết A = 20% và G = 900
Bài 14: Một gen có A = 20% tổng số nucleotit của gen và G = 900. Khi gen tự nhân đôi một số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 9000 nucleotit loại A.
a. Hãy xác định số lần gen tự nhân đôi?
b. Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu?
c. Tính số nucleotit mỗi loại còn lại mà môi trường phải cung cấp?
Tính số Nu biết A1 = G1 = 550 và T1 = X1 = 150
Bài 15: Mot65 gen tự nhân đôi một số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra từ các nu tự do của môi trường. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1 = G1 = 550, T1 = X1 = 150.
b.Tính số nu mỗi loại môi trường phải cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen ban đầu?
Tính số Nu biết N = 18.106 đvC và A = 147000
Bài 16: Một phân tử ADN có khối lượng phân là 18.106 đvC. Phân tử này nhân đôi một số lần, được môi trường nội bào cung cấp 420000 nucleotit các loại, trong đó số nucleotit loại A là 147000.
a. Tính số lần phân tử ADN tự nhân đôi?
b. Tính số nu của mỗi loại môi trường phải cung cấp riêng cho lần tự nhân đôi cuối cùng?
Tính số Nu biết C = 150, H = 3500 và A + G = 850, A – G = 450
Bài 19: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, có liên kết hidro của gen là 3500.
a. Tìm số nucleotit từng loại của gen .
b. Trên mạch thứ nhất của gen có A + G = 850 và A – G = 450. Tìm số nucleotit từng loại của mỗi mạch gen.
c. Gen thứ hai có số liên kết hidro bằng gen nói trên, nhưng có chiều dài ngắn hơn chiều dài gen 1 là 510Aº . Tìm số nucleotit từng loại của gen 2.
Tính số Nu và số liên kết H biết L = 0,408um và A = 2T =3G = 4X
Bài 18: Một gen có chiều dài là 0,408 µm. Trên mạch thứ nhất của gen có A,T,G,X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
a. Tìm số nucleotit từng loại ở mỗi mạch của gen.
b. Gen thứ 2 dài bằng gen nói trên, mạch thứ 2 của gen này có số A = 2T =3G = 4X. Hãy tính số nucleotit từng loại ở mỗi mạch gen.
c. Cho biết gen nào có số liên kết hidro nhiều và nhiều hơn bao nhiêu?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến