Xác định tỉ lệ %nu biết %T2-%G2=15% và %T+%G=50%
xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nu
a. A.A -G.G = 15% nu
b. T.T+G.G = 17% nu
a) theo giả thuyết
%T2-%G2=15% (1)
Trong gen:%T+%G=50% (2)
Từ 1 và 2 =>%T=40%;%G=10%
Theo NTBS ta có
%A=%T=40%
%G=%X=10%
b) trong gen:%T+%G=50%(3)
Theo giả thuyết:T2+G2=17%(4)
Từ 3 và 4 ta có 2 TH
TH1 %T=40%;%G=10%
theo NTBS ta có
TH2. %T=10%;%G=40%
Theo NTBS ta có:
%A=%T=10%
%G=%X=40%
Tính Nu biết 2A + 3G = 4752 và T = 18%
1 phân tử ADN có 4752 liên kết H .Trong đó T=18% tổng số nu . xác định số lượng các loại nu trong ADN
Tính số Nu và khối lượng phân tử ADN biết H = 2A + 3G = 531 x 104
Trong phân tử ADN có số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là 531 .104 và số liên kết hidro trong các cặp A-T bằng số chu kì xoắn của nó trong phân tử
a) số lương từng loại nu trong phân tử ADN
b)tính khối lượng của ADN
c)phân tử ADN trên nhân đôi 1 số lần mt nội bào đã cung cấp 1143 .104 A tự do . xđ số lần tái bản ADN
Tính liên kết H biết gen có 6400nu và A/G = 2/3
1 gen có. 6400nu
A:G=2:3]
TÍNH LIÊN KẾT H
Tính số Nu biết L = 5100Å và A = 25%, T1 = 300 và X2 = 250
Một gen có chiều dài = 5100A0 và có 25% A. Trên mạch thứ nhất có 300 T1 và trên mạch thứ hai có 250 X2. Xác định:
a, Số lượng từng loại nu của cả gen
b, Số lượng từng loại nu của mỗi gen trên mạch
Tính số Nu biết G1 = 25%, X1 = 35% và L = 0,306um
trên 1 mạch của gen có 25% guanin và 35% xitozin . Chiều dài của gen bằng 0,306 micromet . số lượng từng loại nu của gen bằng bn?
Tính số Nu biết A = 150, T = 120 và G = 20%
Trên một mạch của gen có 150 A và 120 T và gen có 20% G. Số lượng từng loại Nu của gen là:
Tính tổng số Nu biết T = 5000 chiếm 20% tổng số Nu
Một phân tử ADN có Nu loại T=5000, chiếm 20% tổng số Nu của ADN
A/ Tính tổng số Nu của phân tử ADN
B/ Phân tử ADN đó dài bao nhiêu mm
Tại sao y học học di truyền học?
Tại sao y học học di truyền học ?
Tính số Nu của gen B biết A = 20% và 3120 liên kết H
Gen B có 20% Adenin và 3120 liên kết video.Gen B bị đột biến điểm thành gen b .Khi cặp gen Bb nhân đôi liên tiếp 3 lần đã phá vỡ 43694 liên kết hidro.Trong quá trình này môi trường nội bào đã cung cấp 33614 nu tự do
a. Tính số lượng từng loại nu của gen B
b.xđ dạng đột biến trên.Giải thích
c.Gen B nhân đôi liên tiếp 1 số lần ,tổng số gen con được tạo ra ở các lần nhân đôi là 62.biết rằng các gen có số lần nhân đôi bằng nhau. Xác định số lần nguyên phân của tế bào chứa gen B
Tính C và số Nu biết L = 5100Å, G + A = 3000 và G - A =300
Bài 2:Một gen dài 5100 Ăngxtơrông và có hiệu số giữa G với A=300Nu.Gen đó nhân đôi 2 lần .Hãy xác định.
a)Số vòng xoắn và số lượng từng loại Nu của gen.
b)Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
c)Gen sao mã 3 lần.Tính số Nu mà môi trường cung cấp cho quá trình sao mã.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến