e) $y = \sqrt{1 + x} + \sqrt{1 - x}$
$TXĐ: D = [-1;1]$
Xét $y(-x) = \sqrt{1 - x} + \sqrt{1 + x} = y$
Vậy $y$ là hàm chẵn
f) $y = \dfrac{\sqrt{x^2 - 4x + 4}}{x}$
$\to y = \dfrac{|x - 2|}{x}$
$TXĐ: D = \Bbb R \backslash\left\{0\right\}$
Xét $y(-x) = \dfrac{|-x - 2|}{-x} = -\dfrac{|x+2|}{x} \ne \pm y$
Vậy $y$ không chẵn cũng không lẻ
g) $y = \dfrac{x^2 + 4}{x^4}$
$TXĐ: D = \Bbb R \backslash\left\{0\right\}$
Xét $y(-x) = \dfrac{(-x)^2 + 4}{(-x)^2} = \dfrac{x^2 + 4}{x^4} = y$
Vậy $y$ là hàm chẵn
h) $y = |x+2| - |2 - x|$
$TXĐ: D = \Bbb R$
Xét $y(-x) = |-x + 2| - |2 - (-x)|$
$= |2-x| - |2+x|$
$=-(|x+2| - |2-x|) = - y$
Vậy $y$ là hàm lẻ