ad giải giúp e câu 8 ạ
Chú ý: Phải chép đề chứ không post đề bằng ảnh.
Tham khảo bài 8 tại đây.
Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn peptit X cũng như peptit Y đều thu được glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 cần dùng 44,352 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 92,96 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 4,928 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn Y thu được a mol Val và b mol Gly. Tỉ lệ a : b là:
A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 3 : 2 D. 1 : 2
Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi Glyxin và Alanin. Thành phần % khối lượng của Nito trong A và B lần lượt là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là:
A. 2 : 3 B. 7 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 7
Hỗn hợp X gồm các chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 28,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,12 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, 28,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, t0 thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 38,85. B. 36,54. C. 42,9 . D. 37,65.
Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là?
A. 34,20%. B. 26,83%. C. 42,60%. D. 53,62%.
Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hòa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
Cho hợp chất A có công thức XY, có tổng số hạt tạo nên phân tử là 130. Số khối của X nhiều hơn số khối của Y là 24. Trong X số notron lớn hơn proton là 4. Trong Y số proton bằng số notron.
a. Xác định công thức phân tử của A, phân tử khối của A
b. Cho m(g) hỗn hợp gồm X và A tác dụng với 109 gam dung dịch HCl 20% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng). Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B, hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 = 7,4. Tính giá trị của m và nồng độ % các chất tan trong dung dịch B.
Cho hỗn hợp X gồm Zn, CuO, FeO. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc có a mol CO phản ứng và thu được 0,804m gam chất rắn. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y (trong đó có 203,78 gam muối ); 5,6 lít khí hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 16,96. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư có 0,04a mol khí thoát ra. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất
A. 46 B. 46,5 C. 52 D. 52,5
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam.
Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là?
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z thu được 151,2 gam hỗn hợp các muối natri của gly, ala, val. Đốt cháy hoàn toàn 151,2 gam muối cần 107,52 lít khí O2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E thu đư ợc 84,4 gam tổng (H2O + N2), CO2. Giá trị của m là:
A. 102,4 gam. B. 99,76. C. 104,28. D. 97,6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến