1. had -> had had
do After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
+ trong đó vế quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trước
vế quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra sau
2. do -> be doing
do dấu hiệu: at this time tomorrow => thì tương lai hoàn thành
3. to go -> going
avoid + ving: tránh làm gì
4. to send -> to be sent
báo cáo được gửi nên đây là câu bị động
5. making -> to make
enough to V : đủ cái gì để làm gì
#NOCOPY