ài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống : Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa nhanh nhẹn giữ gìn anh dũng Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2. Họ và tên HS : Lớp : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Xếp các từ sau vào bảng cho thích hợp : y tá, thuốc, bút chì, hát hò, đau đớn, nhà cửa, thước, mập, mập mạp, ngoan, nhảy nhót, che chở, che chắn, khóc, buồn Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Bài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống : Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa đẹp đẽ khổ cực ngốc nghếch Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2.

Các câu hỏi liên quan