Bài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống :
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa nhanh nhẹn lanh lợi chậm chạp
giữ gìn gìn giữ phá phách
anh dũng dũng cảm nhút nhát
Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2.
- Anh Kim Đồng là một người dũng cảm.
- Bạn An rất nhút nhát
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. Xếp các từ sau vào bảng cho thích hợp : y tá, thuốc, bút chì, hát hò, đau đớn, nhà cửa, thước, mập, mập mạp, ngoan, nhảy nhót, che chở, che chắn, khóc, buồn
Từ đơn: thuốc, thước, mập, ngoan, khóc, buồn.
Từ phức: mập mạp, nhảy nhót, bút chì, đau đớn, nhà cửa, y tá.
Từ ghép: hát hò, che chở, che chắn.
Từ láy: hát hò, đau đớn, mập mạp, nhảy nhót, che chở, che chắn.
Bài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống :
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
đẹp đẽ xinh đẹp xấu xí
khổ cực cực khổ sung sướng
ngốc nghếch ngu ngốc khôn ngoan
Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2.
- Chị Nga là một cô gái xinh đẹp.
- Cám là một cô gái độc ác lại xấu xí.