1. leaves
(diễn tả một sự việc xảy ra theo lịch trình => dùng thì hiện tại đơn)
2. are saying - is talking
(diễn tả sự việc đang xảy ra ở tại thời điểm nói => thì hiện tại tiếp diễn)
Tôi xin lỗi tôi không thể nghe thấy bạn nói gì vì mọi người đang nói chuyện quá lớn.
3. is raining (hành động đang xảy ra tại thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn)
Đừng quên mang theo ô nhé. Trời đang mưa đó.