1. have made
2. has just started.
3. have turn
4. have finished
5. Have you ever eaten
-----
GT (1) (3) (4): diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra hành động đó -> hiện tại hoàn thành: have + V3/ed.
GT (2): has -> hiện tại hoàn thành: has just V3/ed. (vì just là từ cho sẵn).
GT (5): ever -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ở dạng nghi vấn với subject là you: Have + you + ever + V3/ed + ___?