=>
Bài 1/
1. b (lend an ear: lắng nghe và thấu hiểu)
2. c (sympathetic: đồng cảm)
3. a (romantic relationship: mối quan hệ lãng mạn)
4. e (break up: chia tay)
5. f (be reconciled with someone: làm hòa với ai)
6. d (argument: tranh cãi, tranh luận)
Bài 2/
1. sympathetic
-> and (2 từ cùng hình thức là tính từ)
2. reconciled
-> be reconciled with sb: làm hòa với ai
3. emotional
-> adj N
4. betrayed
-> đã xảy ra trong quá khứ (QKĐ, S V2/ed)
5. relationship
-> a/an + N
6. argument
-> a/an + N
7. concentrate
-> have to V: phải làm gì
Bài 3/
1. relationship
-> nhấn âm 2 còn lại 1
2. betray
-> nhấn âm 2 còn lại 1
3. argument
-> nhấn âm 1 còn lại 2
4. sympathetic
-> nhấn âm 3 còn lại 1
5. opposite
-> nhấn âm 1 còn lại 2
6. emotional
-> nhấn âm 2 còn lại 1
7. confidence
-> nhấn âm 1 còn lại 2