15. traditionally
từ đứng sau là play - động từ -> dùng trạng từ bổ nghĩa cho nó
16. musician (n) nhạc sĩ
17. thrown
cấu trúc câu bị động
S+V+O+(trạng từ chỉ nơi chốn)+(trạng từ chỉ tgian)
=> S(O)+be+P2+(trạng từ nơi chốn)+by+O(S)+(trạng từ tgian)
18. cultural
cultural background: nền tảng văn hóa