=>
1. C account for = explain : giải thích
2. D wonderful = fantastic : tuyệt vời
3. B by
4. A nằm ở
5. A hang động
6. B shoes ( were in your shoes : ở trong hoàn cảnh của bạn)
7. C mặc dù
8. B Singlish
9. D của ai
10. C câu hỏi đuôi
11. B so sánh nhất
12. D Làm tốt lắm
13. B How did you get there -> hỏi phương tiện
14. D nhấn âm 1 còn lại 2
15. B nhấn âm 2 còn lại 1