9. to find→finding (sau giới từ thường là Ving)
10. doing→do (cấu trúc make+sb+ $V_o): bắt ai đó làm gì
11. quick→quicky (sau wore-động từ phải là 1 trạng từ)
12. decision→decisions (cấu trúc: tobe+one of the adj-est/most +adj+danh từ số nhiều; tạm dịch: one of the most biggest decisions: một trong những quyết định lớn nhất)
13. bored→boring (cấu trúc : S+sth+adj; trong câu này không thể dùng bored-tính từ chỉ người mà ở đây ý để chỉ cồn việc nhà-housework nhàm chán, không phải nói đến tính cách của cô gái)
14. voluntary→volunteer (voluntary là tính từ "tùy ý", ở đây sử dụng mệnh đề quan hệ "who"+V⇒ sử dụng volunteer là một động từ "tình nguyện")
15. offer→have offered (sử dụng cấu trúc: should+have+VpII: nhẽ ra đã nên làm gì)