5. did/ wouldn't worry `\text{Câu điều kiện loại 2}`
6. will you do `\text{Câu điều kiện loại 1}`
7. were - would go `\text{Câu điều kiện loại 2}`
8. passed `\text{Câu điều kiện loại 2}`
9. will be `\text{Câu điều kiện loại 1}`
10. had gone `\text{Câu điều kiện loại 3}`
11. won't go `\text{Câu điều kiện loại 1}`
12. tries `\text{Câu điều kiện loại 1}`
12. spoke `\text{Câu điều kiện loại 2}`
14. finish - will go `\text}{Câu điều kiện loại 1}`
15. see - ask `\text{Câu điều kiện loại 1}`
$\color{blue}{Câu điều kiện loại 1}$
Diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở HT hoặc TL và kết quả của nó.
Mệnh đề If: 
If + S + V
(HTĐ)
Mệnh đề chính:
S + will + V
(TLĐ)
$\color{blue}{Câu điều kiện loại 2}$
Diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong TL và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra.
Mệnh đề If: 
If + S + V-ed
(QKĐ)
Mệnh đề chính:
S + would + V
(lùi thì)
$\color{blue}{Câu điều kiện loại 3}$
Diễn tả những sự việc không xảy ra trong QK và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra; thường ám chỉ sự tiếc nuối hoặc lời trách móc.
Mệnh đề If: 
If + S + had + VPII
(QKHT)
Mệnh đề chính:
S + would + have + VPII
(lùi thì)