21. doesn't please
-> which ở đây thay thế cho cả mệnh đề đằng trước
22. is
-> Chủ ngữ là một cụm số ít
23. was sold
-> chủ ngữ là the old house - số ít
24. is
-> something là đại từ bất định, chia số ít
25. consists
-> chủ ngữ ở đây chỉ một tập thể
26. is
-> chủ ngữ chỉ lượng thời gian, chia số ít
27. is
-> chủ ngữ là the increasing use, chia số ít
28. is
-> phép toán cộng, động từ chia is
29. are
-> chủ ngữ the people, chia số nhiều
30. loves - is
-> everyone là đại từ bất định, chia số ít