Đáp án + Giải thích các bước giải:
1 . A
( S + has/have (not) + done + ...... = S + started/began + Ving/to Vinf + .........)
2 . B
( advised + (sb) + to Vinf : khuyên (ai) làm gì )
3 . B `=>` going
( worth + Ving : đáng làm gì )
4 . play `=>` should play
( S+suggest + sb + should + Vinf : khuyên ai đó nên làm gì )
5 . D
( unemployment : sự thất nghiệp )
6 . B
( Which có vai trò bổ nghĩa cho các danh từ )
7 . C
( Sau look chỉ được để ở dạng adj ko được chia adv-ly )
8 . D
( on special occasions : trong các dịp đặc biệt )
9 . B
( got dressed : mặc quần áo )
10 . C
( because of + N/Ving : Bởi vì cái j )
11 . C
12 . B
( compulsory : bắt buộc )
13 . A
( OSACOMP : opinion , Size , Age , Color , Origin , Material , Purpose `->` Vị trí của tính từ trong câu)
14 . C
( turn off : tắt )
15 . A
( height : chiều cao )