* Thời Tần - Hán :
1. Niên đại :
+ 221 - 206 TCN , 206 TCN - 220 .
2. Tổ chức , bộ máy nhà nước :
- Thời Tần :
+ Chia đất nước thành quận , huyện .
+ Cử quan lại đến cai trị .
+ Ban hành chế độ đo lường và tiền tệ thống nhất .
+ Gây chiến tranh mở rộng lãnh thổ .
- Thời Hán :
+ Bỏ luật hà khắc , giảm thuế và sưu dịch .
+ Khuyến khích sản xuất -> kinh tế phát triển , xã hội ổn định .
+ Tiến hành chiến tranh xâm lược .
3. Chính sách kinh tế :
+ Quan lại , nông dân giàu -> địa chủ .
+ Nông dân mất ruộng -> tá điền .
->Quan hệ sản xuất phong kiến TQ ra đời ...
4 . Chính sách đối ngoại :
+ Tiến hành chiến tranh xâm lược .
-> TQ trở thành nước cường thịnh nhất châu Á .
5. Các cuộc khởi nghĩa của nông dân :
+ Khởi nghĩa Trần Tuân ( cuối năm 1511 ) ở Sơn Tây ( Hà Nội ) .
+ Khởi nghĩa Lê Hy , Trịnh Hưng ( năm 1512 ) ở Nghệ An , Thanh Hóa .
+ Khởi nghĩa Phùng Chương ( năm 1515 ) ở vùng núi Tam Đảo .
+ Khởi nghĩa của Trần Cảo ( năm 1516 ) ở Đông Triều ( Quảng Ninh ) .
* Thời Đường :
1. Niên đại :
+ 618 - 907 TCN
2. Tổ chức bộ máy nhà nước :
+ Xã hội ổn định , đạt đến sự phồn thịnh .
+ Bờ cõi được mở rộng bằng tiến hành những cuộc chiến tranh xâm lược các nước láng giềng
+ Bộ máy nhà nước được củng cố , hoàn thiện .
-> Dưới nhà Đường , Trung Quốc trở thành một quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á .
3. Chính sách kinh tế :
+ Về chính trị : Nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ , chọn Tống Bình làm trụ sở
+ Về kinh tế : cho sửa sang lại đường xá từ Trung Quốc sang Tống Bình , Tống Bình sang các quận huyện khác .
-> Tăng cường vơ vét bóc lột , đặc biệt là quả vải .
4. Chính sách đối ngoại :
- Sau khi ổn định trong nước , nhà Đường luôn tìm đủ mọi cách để mở mang bờ cõi , chinh phục các nước lân cận :
- Nhà Đường đem quân đánh chiếm vùng Nội Mông , chinh phục Tây Vực , xâm lược Triều Tiên .
- Củng cố chế độ đô hộ ở An Nam , ép Tây Tạng phải thuần phục .
-> Dưới thời Đường , Trung Quốc trở thành một quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á.
* Thời Tống Nguyên :
1. Niên đại :
+ 960 - 1279 TCN , 1271 - 1368 TCN
2. Tổ chức , bộ máy nhà nước :
- Thời Tống :
+ Miễn giảm thuế , sưu dịch .
+ Mở mang thủy lợi .
+ Phát triển TCN .
- Thời Nguyên :
+ Phân biệt đối xử giữa người Mông và người Hán .
-> Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa .
3. Chính sách kinh tế :
+ Khuyến khích phát triển một số nghành thủ công nghiệp như khai mỏ , luyện kim , dệt tơ lụa , rèn đúc vũ khí , v.v ...
+ Đến thời Tống , người Trung Quốc đã có nhiều phát minh quan trọng như la bàn , thuốc súng , nghề in v.v ...
4. Chính sách đối ngoại :
+ Nói bằng miệng và đánh bằng gươm .
* Thời Minh Thanh :
1. Niên đại :
+1368 - 1644 TCN , 1644 - 1911 TCN
2. Tổ chức , bộ máy nhà nước
+Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện .
+ Buôn bán với nước ngoài được mở rộng .
3. Chính sách đối ngoại
- Về chính trị :
+ Năm 1368 nhà Minh được thành lập .
+ Lý Tự Thành lật đổ nhà Minh .
+ Năm 1644 nhà Thanh được thành lập .
- Về xã hội :
+ Vua quan xa hoa .
+ Nhân dân đói khổ .
Xin 5* và hay nhất