$\Rightarrow$
11. in 1999 ( in + năm trong quá khứ ) $\to$ Thì Quá khứ đơn; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + V(d/ed)/ PI + O $\to$ left.
12. since $\to$ Thì Hiện tại Hoàn thành; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + O $\to$ has left.
13. yesterday morning $\to$ Thì Quá khứ đơn; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + V(d/ed)/ PI + O $\to$ felt.
14. since $\to$ Thì Hiện tại Hoàn thành; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + O $\to$ has felt.
15. Một sự việc đã bắt đầu từ một lúc nào đó và đang xảy ra $\to$ Thì Hiện tại Hoàn thành; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + O $\to$ has studied.
16. Một sự việc đã bắt đầu từ một lúc nào đó và đang xảy ra $\to$ Thì Hiện tại Hoàn thành; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + O $\to$ has studied.
17. ten minutes ago ( khoảng thời gian + ago ) $\to$ Thì Quá khứ đơn; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + V(d/ed)/ PI + O $\to$ had.
18. for ten minutes ( for + khoảng thời gian ) $\to$ Thì Hiện tại Hoàn thành; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + O $\to$ has had.
19. five years ago ( khoảng thời gian + ago ) $\to$ Thì Quá khứ đơn; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + V(d/ed)/ PI + O $\to$ played.
20. for five years ( for + khoảng thời gian ) $\to$ Thì Hiện tại Hoàn thành; Là thể khẳng định vì không có not, không có dấu hỏi ở cuối câu; Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + O $\to$ have played.