`1.` C (be adj enough for sb to do sth: đủ... cho ai đó làm gì)
`2.` B (V-ing dùng để diễn tả bản chất của sự vật)
`3.` B (V-ed dùng để diễn tả cảm xúc đối với sự vật)
`4.` B (takes place: tổ chức)
`5.` C (Bị động hiện tại đơn: am/is/are Vpp)
`6.` B (moving: cảm động)
`7.` B (in spite of + N/V-ing: bất chấp)
`8.` B (despite + N/V-ing: bất chấp)
`9.` A (gripping: hấp dẫn)
`10.` D (airplane: máy bay)
`11.` A (buy sth from sth: mua cái gì từ cái gì)
`12.` B (break down: hỏng)
`13.` B (on+ ngày trong tuần)
`14.` D (at + midnight)
`15.` D (So sánh nhất với tính từ dài: the most adj)
@ `Ly`