22. A. forecast (v): dự báo.
23. C. temperatures (n): nhiệt độ.
24. B. expect (v): trông đợi.
25. A. experience (v): trải nghiệm.
B. Finish the second sentence
1. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. => In spite of + gerund: mặc dù.
2. In case it rains on your way home, take a raincoat with you => In case + S +V: phòng trường hợp.
3. That's a man who used to work with me when I lived in New York. => Mệnh đề quan hệ.
4. The town was completely destroyed by the storm. => Câu bị động.
5. Even though Mr. Thanh is old, he runs five kilometers every morning. => Even though + clause: mặc dù.
C. Nối 2 câu sử dụng đại từ quan hệ
1. Brenda is a friend with whom I went on holiday.
=> Brenda là một người bạn mà tôi đã đi nghỉ cùng.
2. This is Mr. Smith, whose son Bill plays in our team.
=> Đây là ông Smith, mà có con trai là Bill chơi trong đội của chúng tôi.
3. Her book, which was published last year, became a best seller.
=> Cuốn sách của cô ấy, được xuất bản năm ngoái, đã trở thành một cuốn sách bán chạy nhất.
4. This is a bank from which we borrowed the money.
=> Đây là ngân hàng mà chúng tôi đã vay tiền.
5. I told you about the person who is at the door.
=>Tôi đã nói với bạn về người đang ở cửa.
6. Jack, whose car had broken down, had to take a bus.
=> Jack, người mà xe bị hỏng, phải đi xe buýt.