c,
Cô cạn các chất. $H_2SO_4$ không thu được chất rắn.
Nung kĩ các chất rắn còn lại. $AgNO_3$ phân huỷ tạo khí nâu đỏ.
$AgNO_3\to Ag+NO_2+\dfrac{1}{2}O_2$
Nhỏ $H_2SO_4$ vào 3 dd còn lại. $BaCl_2$ có kết tủa trắng.
$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4+2HCl$
Nhỏ $AgNO_3$ vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng. NaOH có kết tủa đen.
$AgNO_3+NaCl\to AgCl+NaNO_3$
$2AgNO_3+2NaOH\to 2NaNO_3+Ag_2O+H_2O$
d,
Cô cạn hoàn toàn các chất. $HNO_3$ không thu được chất rắn. Còn lại có cặn.
Nhỏ $HNO_3$ vào các chất còn lại. $Na_2CO_3$ có khí không màu bay ra.
$Na_2CO_3+2HNO_3\to 2NaNO_3+2H_2O$
Nhỏ $Na_2CO_3$ vào 2 dd còn lại. $BaCl_2$ có kết tủa trắng. Còn lại là $K_3PO_4$.
$Na_2CO_3+BaCl_2\to BaCO_3+2NaCl$
e,
Dung dịch $CuCl_2$ màu xanh lam.
Nhỏ dd $CuCl_2$ vào các chất còn lại. $NaOH$ có kết tủa xanh lơ.
$CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2+2NaCl$
Nhỏ dd NaOH vào các chất còn lại. $KCl$ không hiện tượng. $MgCl_2$ kết tủa trắng. $AlCl_3$ kết tủa keo. $NH_4Cl$ có khí mùi khai.
$MgCl_2+2NaOH\to 2NaCl+Mg(OH)_2$
$AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3+3NaCl$
$NH_4Cl+NaOH\to NaCl+NH_3+H_2O$
e,
Cô cạn các chất. $HCl$ không thu được chất rắn. $Na_2CO_3$ thì có.