Question 3: Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences
3. making / to do
( postpone + V_ing ; hoãn làm việc gì đó / too Adj to do smt: quá đến nỗi mà không làm được điều gì.)
4. worked ( hành động xảy ra ở quá khứ => dùng thì quá khứ đơn)
5. driving / being ( prefer + V_ing to V_ing : thích làm cái này hơn cái kia)
6. did ... learn / started ( "ago" => chia thì quá khứ đơn)
7. arrived / slept ( kể lại hành động đang xảy ra trong quá khứ => thì quá khứ đơn)
8. seeing ( "busy" +V_ing: bận rộn làm gì)
9. asking ( It's no use + V_ing : vô ích khi làm gì)
10. work / living ( used to +V (bare) : đã từng làm gì ; be used to +V_ing : đã quen làm gì)
11. to send ( remember + to V: nhớ sẽ làm gì)
12. locking / going ( forget + V_ing : nhớ làm gì; sau giới từ + V_ing)
13. going / stay ( feel like + V_ing ' thích làm gì; would rather + V(bare): thay vì làm gì)
14. earn / cleaning / make / blackmailing ( would rather + V(bare) than V(bare) => thích làm cái này hơn cái kia; sau giới từ "by" đi kèm V_ing)
15. to know / to live ( seem to : dường như; used to V (bare) : đã từng làm gì)