I
1, D – solidarity (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2)
2, B – basketball (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2)
3, D – volleyball (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2)
4, A – athletic (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1)
II
5, A – Asian (có phát âm là /z/, các từ còn lại có phát âm là /s/)
6, A – rugby (có phát âm là /i/, các từ còn lại có phát âm là /ai/)
7, A – hoped (có phát âm là /t/, các từ còn lại có phát âm là /id/)
8, D – skills (có phát âm là /z/, các từ còn lại có phát âm là /s/)
III
9, A – happened (take place: diễn ra)
10, A – developed (advance: phát triển, tiến lên)
11, A – participated in (take part in ~ participate in: tham gia)
12, B – host (n, nước chủ nhà)
13, D – events (sporting event: sự kiện thể thao)
14, A – enthusiasm (n, niềm đam mê, sự yêu thích)
15, B – hopeful (adj, kì vọng)
16, B – strength (n, sức mạnh)
17, B – appreciation (n, sự trân trọng)
18, C – competition (n, cuộc thi)
IV
19, C – Football, which (vì “football” là một đối tượng cụ thể và đã được xác định rõ)
20, D - given
21, D – whose (thay thế cho “participation”, chỉ sự sở hữu)
22, B – wearing (mệnh đề quan hệ giản lược, thể chủ động -> động từ về dạng Ving)
23, D – which was held (sau dấu phảy -> dùng “which” thay cho “that”)
24, B – whom (dùng thay thế cho “Pele”-đóng vai trò tân ngữ)
25, D – which (sau giới từ thì cần dùng “which” thay cho “that”)
26, D – David Beckham, whose picture (Họ đang nói về David Beckham, người mà có bức ảnh họ đang nhìn vào)
27, C – whose (chỉ sự sở hữu của “high jumper” với danh từ theo sau “leg”)
28, D – The best place for us to practice English is the staff room. (Nơi tốt nhất cho chúng ta luyện tập Tiếng Anh là ở phòng nhân viên)
29, B – There are a lot of people who like to do things together. (Có rất nhiều người muốn làm mọi thứ cùng nhau.)
30, B – Sue lives in a house which is opposite my house. (Sue sống ở ngôi nhà cái mà đối diện nhà tôi.)
V
31, D- has been (“Up to now” -> thì hiện tại hoàn thành)
32, B – competing (mệnh đề quan hệ giản lược, thể chủ động -> Ving)
33, B – due to (due to N/ Ving: vì việc gì)
34, A- previous (adj, trước đó)
35, A – to (from… to…: từ … đến …)
VI
36, A – the origin of the Asian Games (nguồn gốc của Á vận hội)
37, D – had the participation of only three nations (dòng 2: “… unity and cooperation among three nations…”)
38, B – In August 1948 (dòng 6: “… In August 1948, during the 14th …”)
39, B – were first held in Indian (dòng 11: “…in New Delhi the capital of India”)
40, D – 1951 (dòng 11: “…in 1951 in New Delhi the capital of India”)