1. D
- find something adj: cảm nhận thứ gì đó như thế nào.
- think something tobe adj: cảm nhận thứ gì đó như thế nào.
⇒ loại A và B
Mà chủ ngữ trong câu là "She" thuộc ngôi thứ 3 số ít `->` động từ chia ở số ít `->` loại C
2. She likes writing a story about her parents to give it for them.
- like+V-ing: thích làm gì...
3. I am finding my pen now, because i didn't see it anywhere yesterday.
Dịch: Tôi đang hiện tìm kiếm cây bút mực của tôi, bởi vì tôi chẳng thấy nó ở đâu vào hôm qua.