1. to have ( stop + to V: dừng lại để làm việc gì đó. Dịch: Muộn rồi chúng ta nên dừng để ăn trưa )
2. working ( stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm. Dịch: Tới giờ ăn trưa rồi. Chúng ta nên dừng việc lại )
3. meeting ( remember + Ving: nhớ việc đã làm. Dịch: Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu rồi nhưng tôi không thể nhớ tên bạn )
4. to turn ( remember + to V: nhớ việc cần làm. Dịch: Nhớ tắt hết đèn trước khi đi ngủ )
5. to close ( Don't forget + to V: đừng quên việc cần phải làm. Dịch: Đừng quên đóng hết cửa trước khi ra ngoài )
6. meeting ( remember + Ving: nhớ việc đã làm. Dịch: Tại sao bạn lại nhìn tôi như thế? Bạn không nhớ đã gặp tôi rồi à )
7. to eat ( try + to V: thử. Dịch: Cái bán này rất ngon. Hãy ăn thử cái bánh này )
8. studying ( try + Ving: cố gắng. Dịch: Tôi đang chuẩn bị có kì kiễm tra.Tôi đang cố gắng học tập )
9. helping ( would you mind + Ving: bạn có phiền khi làm gì đó )
10. carrying ( do you mind + Ving: bạn có phiền khi làm gì đó )