`1,` Have - paid
Do có "for"
`2,` Has taken
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng đến hiện tại
`3,` Have finished
Do có "already"
`4,` Have - eaten
Do có "ever"
`5,` Hasn't come
Do có "for"
`6,` Have worked
Do có "for"
`7,` Have - been
Do có "ever"
`8,` Have just seen
Do có "just"
`9,` Hasn't met
Do có "since"
`10,` Has read
Do có "up to now"
`=>` Tất cả đều chia thì hiện tại hoàn thành.