=>
1. C /ˈɡɑːdn/ còn lại /e/
2. A /æ/ còn lại /eɪ/
3. B /ɪ/ còn lại /aɪ/
4. A /ɪə/ còn lại /e/
5. D /ɪ/ còn lại /eɪ/
6. B /e/ còn lại /eɪ/
7. C/e/ còn lại /eɪ/
8. /eɪ/ còn lại /e/
9. A /eɪ/ còn lại /e/
10. B /e/ còn lại /eɪ/
11. D /e/ còn lại /eɪ/
12. B /e/ còn lại /eɪ/
13. A /iː/ còn lại /eɪ/
14. D /eɪ/ còn lại /e/
15. D /e/ còn lại /eɪ/
Ex2/
1. Did you use to enjoy
2. didn't use to like
3. used to be
4. Did John use to work
5. didn't use to be
6. used to live
7. Did he use to play
Ex3/
1. B used to V
2. C bao lâu
3. A used to V
4. B nhìn
5. D bắt
6. B by + phương tiện
7. D public transport : phương tiện giao thông công cộng
8. A Take time to V
9. D yesterday -> QKĐ
10. C mũ bảo hiểm
11. B dấu hiệu
12. B luật giao thông
13. B fasten seatbelt : thắt dây an toàn
14. B used to V
15. C bao xa
16. A do
17. C transport
18. B from...to
Ex4/
1. A by + phương tiện
2. B bởi vì
3. C many : nhiều
4. B quickly (Adv) : nhanh
5. C so sánh hơn
6. B it's adj to V
7. B more...than
8. A tell
9. D how to V
10. B that
Ex5/
1. Anna used to have long hair when she was at school.
2. Ricardo used to get up at 6.00 when he was training for the Olympics.
3. Sophie used to be afraid of dogs when she was a little girl.
4. We used to give our teachers presnets at the end of term.
5. Did you use to live next door to Mrs.Harrison?
6. My brother used to wear glasses when he was young.