Bài 1:
1 B ( it ở đây không phải là nó mà có nghĩa là thời tiết)
2 C ( much dùng cho N không đếm được, a dùng cho danh từ số ít ,some dùng cho câu khẳng định nên loại)
3 C ( What/How about+ V-ing)
4 A
5 A ( thì tương lai gần : S + is/am/are + going to + V1)
6 D ( Let's = Let us + V1)
7 B
8 D ( vì " chị tôi không thích chơi bóng chuyền" nên "chị tôi không bao giờ chơi bóng chuyền")
9 D ( How often : bao lâu một lần)
10 D
Bài 2:
1 What will you do ( dấu hiệu thì tương lai đơn: this)
2 has (dấu hiệu thì hiện tại đơn : every morning)
3 Does your father go( dấu hiệu thì hiện tại đơn :every day)
4 is watching
5 go ( Let's = Let us + V1)
6 goes ( dấu hiệu thì hiện tại đơn: usually)
7 do, live
8 is reading ( dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: now)
9 to speak ( S + want to+ V1)
10 watching ( What/How about+ V-ing)
11 plays ( vì là một thói quen ở hiện tại nên chia ở thì hiện tại đơn)
12 walk ( vì có trợ động từ does nên chia ở thì hiện tại đơn)
13 Does, ride ( dấu hiệu thì hiện tại đơn : every morning)
14 is sitting ( dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: now)
Nocopy
@gladbach