1. I sent him an email in order to tell him about the party.
Dịch: Tôi đã gửi cho anh ấy thư điển tử để nói với anh ấy về bữa tiệc.
Cấu trúc : S+V+ in order (not) to + V ( inf)
2. My local library has few history books.
Dịch: Thư viện địa phương của tôi có ít sách lịch sử.
Few+ Danh từ không đếm được
3. The new restaurant belongs to a very rich man.
Dịch: Nhà hàng mới thuộc về một người đàn ông rất giàu có.
belongs to + someone: thuộc về ai đó
4. Simon takes his mobile phone everywhere he goes.
Dịch: Simon mang theo điện thoại di động của mình bất cứ đâu anh ấy tới.
5. Meal prices at The Bluebellóiwon't be the same after 30 August.
Dịch: Giá bữa ăn tại The Bluebell sẽ không được thay đổi sau ngày 30 tháng 8.
6. I can't afford to go on holiday this year.
Dịch: Tôi không có khả năng đi nghỉ trong năm nay.
afford to + V: không có khả năng làm gì.
7. I am looking forward to going to the festival again next year.
Dịch: Tôi rất háo hức đến lễ hội một lần nữa vào năm sau.
looking forward + to Ving : háo hức về việc gì
8. We have to pay 30 euros to visit the aquarium in Valencia.
Dịch: Chúng tôi phải trả 30 euro để tham quan thủy cung ở Valencia.
have/has to + V(inf): phải làm việc gì đó
9. Thanks to her advice you did the right things.
Dịch: Nhờ lời khuyên của cô ấy mà bạn đã làm những điều đúng .
10. They have a tendency to react badly when they are under pressure.
Dịch: Họ có xu hướng phản ứng không tốt khi bị áp lực.