IV. Bạn gửi lại cả đoạn văn ở trên nhé
V.
1. let (Don't + V nguyên thể)
2. is cooking (chia HTTD, dấu hiệu "at present"-đang nấu ăn)
3. am (trợ động từ đi với I là am)
4. climbed-fell-broke (chia QKĐ, dấu hiệu 'yesterday'-các hành động diễn ra và đã kết thúc ở quá khứ)
5. is running (chia HTTD, dấu hiệu "look!"- đang chạy)
6. decay tooth-is going (chiếc răng sâu/ Chia HTTD mang nghĩa tương lai vì đây là hành động có chủ đích, có sắp xếp kế hoạch)
7. washes (chia HTĐ, ngôi số ít thêm -es, dấu hiệu "three times a week")
8. had ( chia QKĐ, dấu hiệu "last Monday"- hành động diễn ra và đã kết thúc ở quá khứ)