1. has ( he là số ít nên have -> has )
2. washes ( hoa số ít nên wash thêm es )
3. brushes ( she là số ít )
4. wear ( they là số nhiều nên wear giữ nguyên )
5. does ( Nam số ít nên do thêm es )
6. Does Lan like oranges ? ( mượn trợ động từ does nên like giữ nguyên )
7. are ( they số nhiều )
8. is ( Mr. Nam là số ít )
9. have ( ngân và mai là số nhiều )
10. teaches ( mrs. Lan là số ít )
$@Chy$ ~ $xin$ $hay$ $nhất$ 🙉