Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) làA.Metanoic.B.Propanoic.C.Butanoic.D.Etanoic.
Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức làA.(CH3COO)2Ca.B.(HCOO)2Ca.C.CH3COOCa.D.CH3COOCa2.
Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 3000C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức làA.CH3-CH2-CH2-OH.B.CH3-CH2-OH.C.CH3-CH(OH)-CH3.D.CH3-CO-CH3.
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?A.CH2=CH2B.CH2=CH-C≡CHC.CH3-CHOD.CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO
Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?A.Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).B.Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.C.Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.D.Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
Đốt cháy hoàn toàn 11,0 gam hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankan làA.C6H14.B.C4H10.C.C3H8.D.C5H12.
Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau?A.C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{{en{\text{z}}im}}\)CH3COOH + H2O.B.CH3-OH + CO \(\xrightarrow{{{{\text{t}}^{\text{0}}}{\text{, xt}}}}\) CH3COOH.C.2CH3-CHO + O2 \(\xrightarrow{{{\text{M}}{{\text{n}}^{{\text{2 + }}}}{\text{, }}{{\text{t}}^{\text{0}}}}}\) 2CH3COOH.D.CH3-COO-C2H5 + H2O \(\overset {{H_2}S{O_4}dac,{t^o}} \leftrightarrows \) CH3-COOH + C2H5OH.
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?A.AaBbB.AAbbC.aaBbD.AABb
Khi phản ứng với nào sau đây anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa?A.AgNO3/NH3B.Br2/H2OC.H2/Ni,toD.O2, to
Hợp chất CH3-CH=O có tên thường làA.anđehit axetic.B.anđehit propionic.C.etanal.D.axit axetic.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến