11. B. at ( at home: ở nhà )
12. A. do - go ( How often+ trợ động từ+ S+ V_inf ... ? : Bao lâu thì bạn ... )
13. B. any ( câu hỏi nên chỉ có thể dùng any )
14. B. cough ( diễn tả một sự thật hiển nhiên, you là chủ ngữ số nhiều nên dùng cough )
15. A. How tall ( How tall: hỏi chiều cao của người )
16. C. is/saw
17. C. took ( có last summer là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
18. B. prevent ( help Sb bare_inf/ to V_inf/ with Sth/ with V_ing: giúp ai .... )
19. What is the depth of the river ? ( deep depth: sâu chiều sâu
20. What time did her English class finish yesterday ?
21. How did you feel after the dentist filled the cavity in your tooth ? ( Bạn cảm thấy thế nào sau khi nha sĩ trám lỗ sâu răng ?
22. Who took his temperature ? ( Ai là người đo nhiệt độ cho cậu ấy ? )