Cho aminoaxit X: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHTrong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với X ? A.Axit 2-aminopentanđioic. B.Axit α-aminoglutaric.C.Bột ngọt (mì chính).D.Axit glutamic.
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất: NH2-CH2-COOH ? A.Glyxin.B.Axit 2-aminoetanoic.C.Axit α-aminoaxetic.D.Axit 2-aminoaxetic.
α-amino axit có nhóm amino gắn vào nguyên tử C ở vị trí số bao nhiêu ? A.4B.1C.2D.3
Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ? A.LysinB.AlaninC.Axit glutamicD.Valin
Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là A.3B.1C.2D.4
Công thức của glyxin là A.CH3NH2.B.NH2CH(CH3)COOH.C.NH2CH2COOH. D.C2H5NH2.
Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A.15,73%B.18,67%C.17,98%D.15,05%
Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2 : 1. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3 trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết MX < 140 đvC. Công thức cấu tạo của X làA.C2H5COOC6H5 B.C2H3COOC6H5C.CH3COOC6H5D.HCOOC6H5
Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có CT C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Trung hòa Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Z làA.58,6 gamB.62,2 gamC.44,4 gam D.56,9 gam
Một este X (MX < 200). Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi (chỉ có nước) và phần rắn là 2,16 gam muối Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y thu được 2,64 gam CO2, 0,54 gam H2O, a gam K2CO3. Giá trị của a và tên gọi của X làA.1,38 và phenyl fomat.B.2,76 và phenyl axetat.C.1,38 và phenyl axetat.D.2,4 và phenyl fomat.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến