Ancol X rất độc, một lượng nhỏ đi vào cơ thể có khả năng gây mù lòa; lượng lớn có thể gây tử vong. Phân tử khối của X là
A. 30 B. 46 C. 32 D. 44
X là CH3OH, MX = 32.
Dung dịch X gồm các ion Na+: 1M ; Ba2+: 2M; Cl-: 3M và OH- aM. Dung dịch Y gồm NO3-: 2M ; ClO4-: 3M ; K+: 4M và H+: bM. Trộn 300 ml dung dịch X với 700 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
A. 13,6 B. 13,0 C. 0,4 D. 1,0
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH. (b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng. (d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3. (e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4. (f) Sục khí CO vào dung dịch NaOH. (g) Đun nóng ống nghiệm chứa bột (NH4)2CO3. (h) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl và đun nhẹ. (i) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 loãng; nguội. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
A. 6,12. B. 15,30. C. 7,65. D. 12,24.
Đun nóng hỗn hợp X chứa 6,9 gam ancol etylic và 10,8 gam ancol propylic với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 2 anken có số mol bằng nhau và 3 ete. Cho toàn bộ Y qua bình đựng nước Br2 dư, thấy lượng brom phản ứng là 19,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của ete có trong hỗn hợp Y là.
A. 13,65 gam B. 11,97 gam
C. 9,45 gam D. 10,75 gam
Ankan có tên gọi 4-etyl-2,3,4-trimetylhexan có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc II?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam SO42- và x gam NO3-. Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị của x là 1,86 gam.
B. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa.
C. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2.
D. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan.
Cho 1,54 gam hỗn hợp gồm C2H5OH, C6H5OH và HOOC-COOH tác dụng với Na thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 1,83 gam B. 2,12 gam
C. 1,632 gam D. 1,98 gam
Đốt cháy 14,8 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí, hiệu suất phản ứng đạt a%, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, đun nóng thấy thoát ra 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 7,4. Giá trị của a là
A. 50 B. 20 C. 30 D. 40
Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. propanal. B. metyl vinyl xeton.
C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.
Hỗn hợp X chứa ba hiđrocacbon gồm ankan (x mol), anken, ankin (x mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong V lít (đktc) O2, thu được (2a + 5,6) gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 15,68 và 9,8 B. 15,68 và 21
C. 23,52 và 9,8 D. 23,52 và 26,6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến