Cho một lượng α – aminoaxit X vào cốc đựng 100 mL dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi X làA. Valin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Alanin.
Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:Benzen Nitrobenzen AnilinBiết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen làA. 186,0 (gam). B. 111,6 (gam). C. 55,8 (gam). D. 93,0 (gam).
Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồmA. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?A. Axit aminoaxetic. B. Axit α -aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin làA. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng làA. 0,3. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúngA. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7. B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử. C. X có thể là amin bậc hai. D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?A. anilin. B. metylamin. C. amoniac. D. đimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng nước vôi trong thì thấy khối lượng bình (1) tăng 12,6 gam, bình (2) có 30 gam kết tủa và còn 2,24 lít khí N2 bay ra. Lọc bỏ kết tủa ở bình (2) và đun nóng nước lọc thì thu được thêm 15 gam kết tủa nữa. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có chứa muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X làA. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến