Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) CH2Cl-COOH, (3) CH2F-COOH. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất làA. (2) < (1) < (3) B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (3) < (1) D. (1) < (2) < (3)
Một anđehit no đơn chức A trong phân tử có 10H. Khối lượng phân tử là:A. 44. B. 58. C. 72. D. 86.
Cho các chất: CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa để điều chế axit axetic làA. I → IV → II → III. B. IV I II III. C. I II IV III D. II I IV III.
C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit A thu được 2 thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện, A làA. HCOOH B. HOOCCOOH C. CH3COOH. D. B và C đúng
Hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít X cần vừa đủ 18 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của hai anken làA. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10 D. A hoặc B.
Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH thì sản phẩm khí thu được đều là chất khí vô cơ. X là chất nào sau đây?A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. A, B, C đều phù hợp.
Trong các chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?A. CH3-CH2-CH2-CHO. B. CH3-CH2-CO-CH3. C. CH3-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH.
Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C2H5ONa (1), CH3COONa (2), C6H5ONa (3), C2H5COOK (4), Na2CO3 (5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên làA. 2, 4, 3, 5, 1. B. 2, 4, 5, 3, 1 C. 1, 5, 3, 4, 2. D. 1, 3, 5, 4, 2.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO2 bằng 2,5 lít O2 thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hiđrocacbon làA. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến